Hàm SEARCH, SEARCHB - Hàm xác định vị trí của 1 từ hoặc 1 chuỗi văn bản con trong 1 chuỗi văn bản lớn trong Excel
Mô tả: Hàm xác định vị trí của 1 từ hoặc 1 chuỗi văn bản con trong 1 chuỗi văn bản lớn, không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Mô tả: Hàm xác định vị trí của 1 từ hoặc 1 chuỗi văn bản con trong 1 chuỗi văn bản lớn, không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Mô tả: Hàm trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng phía bên phải của chuỗi văn bản. - Hàm Right trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng phía bên phải trong chuỗi văn bản dựa vào số ký tự. - Hàm Rightb trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng phía bên phải trong chuỗi văn bản dựa vào số ký tự.
Mô tả: Hàm thực hiện thay thế 1 phần của chuỗi văn bản bằng 1 chuỗi văn bản khác. - Hàm Replace thay thế 1 chuỗi văn bản bằng 1 chuỗi văn bản khác dựa vào số ký tự đã chỉ định. - Hàm Replaceb thay thế 1 chuỗi văn bản bằng 1 chuỗi văn bản khác dựa vào số byte đã chỉ định.
Hàm MID trả về số ký tự với vị trị đã xác định trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số ký tự đã xác định. Hàm MIDB trả về số ký tự với vị trị đã xác định trong trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số byte đã xác định.
Hàm LEN trả về số ký tự trong 1 chuỗi văn bản. Hàm LENB trả về số byte dùng để biểu thị số ký tự trong chuỗi văn bản.
- Hàm LEFT trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng bên trái trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số ký tự đã xác định. - Hàm LEFTB trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng bên trái trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số byte đã xác định.
Mô tả: Hàm thực hiện làm tròn số tới vị trí thập phân đã xác định trả về kết quả dưới dạng văn bản sử dụng dấu phẩy và dấu chấm làm phân cách.
Mô tả: Hàm thực hiện so sánh hai chuỗi văn bản, nếu hai chuỗi giống nhau trả về giá trị True, khác nhau trả về giá trị False. Hàm EXACT phân biệt chữ hoa và chữ thường nhưng bỏ qua định dạng.
Mô tả: Hàm chuyển đổi một số thành văn bản bằng cách dùng định dạng tiền tệ $ với số thập phân được làm tròn tới vị trí xác định.
Mô tả: Hàm chuyển đổi chuỗi ký tự có độ rộng 1 byte thành chuỗi ký tự có độ rộng 2 byte. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Mô tả: Hàm thực hiện nối hai hay nhiều chuỗi văn bản thành một chuỗi văn bản.
Mô tả: Hàm trả về một mã code cho ký tự đầu tiên trong chuỗi văn bản. Mã trả về tương ứng với bộ ký tự máy tính đang dùng.
Mô tả: Hàm thực hiện loại bỏ các ký tự không in được khỏi văn bản. Hàm thực hiện loại bỏ 32 ký tự đầu tiên trong ASCII (các giá trị có bit từ 0 đến 31) là những mã máy tính mức thấp. Thường loại bỏ các ký tự không in được ở đầu và cuối chuỗi.
Mô tả: Hàm trả về kí tự được xác định bằng số mã. Với mỗi môi trường khác nhau hàm trả về bộ kí tự khác nhau bao gồm:
Mô tả: Hàm chuyển đổi 1 số sang dạng văn bản tiếng Thái và thêm hậu tố “BAHT”.
Mô tả: Hàm giúp thay đổi các ký tự có độ rộng toàn phần (2 btye) thành ký tự có độ rộng bán phần (1 btye).
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi giá trị của góc có đơn vị radian sang đơn vị độ sử dụng trong các hàm lượng giác.
Mô tả: Hàm trả về số lần kết hợp có kèm những lần lặp lại đối với 1 số lượng các mục đã cho, hàm hỗ trợ từ Excel 2013 trở đi.
Mô tả: Hàm thực hiện đếm số ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một trường bản ghi trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu với các điều kiện cho trước.
Mô tả: Hàm thực hiện tìm số thứ tự của 1 giá trị cho trước trong 1 danh sách các giá trị.