Hàm ARABIC - Hàm chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập dưới dạng 1 số trong Excel

Bạn đang làm việc với hàng trăm, hàng nghìn con số La Mã nhưng có yêu cầu bắt buộc tài liệu của bạn phải sử dụng số Ả Rập. Chỉ cần 1 thao tác nhỏ trong nháy mắt bạn đã có thể chuyển đổi chúng sang số Ả Rập. Bài viết dưới đây giới thiệu chi tiết hàm Hàm ARABIC – Hàm chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập dưới dạng 1 số trong Excel.

Hàm Arabic

Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi 1 chữ số La Mã sang một chữ số Ả Rập dưới dạng số.

Cú pháp: ARABIC(text).

Trong đó: text là chữ số La Mã muốn chuyển đổi, nó có thể là 1 chuỗi text nằm trong dấu ngoặc kép hoặc là kí tự trống hay có thể là một tham chiếu đến ô chứa văn bản. Nó là tham số bắt buộc.

Chú ý:

- Nếu giá trị đối số text không phải là giá trị hợp lệ (là giá trị số, ngày tháng và văn bản không phải số La Mã) -> hàm trả về giá trị lỗi #VALUE!

- Nếu đối số text =”” -> hàm trả về giá trị 0.

- Chiều dài tối đa của đối số text là 255 ký tự -> giá trị tối đa hàm ARABIC trả về là 255.000.

- Hàm không phân biệt chữ số La MÃ viết hoa hay viết thường.

- Mặc dù số La Mã âm không nằm trong tiêu chuẩn, nhưng nếu bạn muốn dùng chỉ việc chèn thêm dấu âm trước văn bản chữ La Mã, ví dụ: “-XXV.”

- Hàm ARABIC bỏ qua khoảng trằng đầu và cuối của text.

- ARABIC hoạt động ngược với hàm ROMAN.

Ví dụ:

Chuyển đổi các chữ số La Mã sang số Ả Rập.

Hàm ARABIC trong Excel

- Tại ô cần tính nhập công thức: =ARABIC(E7).

Hàm ARABIC trong Excel 2

- Nhấn Enter -> giá trị chuyển đổi là:

Hàm ARABIC trong Excel 3

- Hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Với giá trị “xxv” cho cùng kết quả với giá trị “XXV”.

Hàm ARABIC trong Excel 4

- Với chữ số La Mã âm muốn lấy giá trị nhập dấu trừ đằng trước -> kết quả:

Hàm ARABIC trong Excel 5

- Trường hợp nhập giá trị chữ số La Mã không đúng -> hàm trả về giá trị lỗi #VALUE!

Hàm ARABIC trong Excel 6

Trên đây là hướng dẫn cách sử dụng và một số chú ý khi làm việc với hàm ARABIC.

Chúc các bạn thành công!

Viết bình luận