Hàm VALUE - Hàm thực hiện chuyển đổi chuỗi văn bản đại diện cho số sang dạng số trong Excel
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi chuỗi văn bản đại diện cho số sang dạng số.
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi chuỗi văn bản đại diện cho số sang dạng số.
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi văn bản sang chữ in hoa.
Mô tả: Hàm trả về giá trị số tương ứng với ký tự trong bảng mã UNICODE của chuỗi văn bản. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Mô tả: Hàm trả về ký tự UNICODE của giá trị số được nhập vào tương ứng với ký tự đó trong bảng mã UNICODE. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Mô tả: Hàm thực hiện loại bỏ các ký tự trắng thừa (phím cách) ra khỏi văn bản, chỉ giữ lại một khoảng trắng giữa các từ.
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi 1 số thành dạng văn bản theo định dạng cho trước.
Mô tả: Hàm trả về văn bản được tham chiếu theo giá trị. Hay nói cách khác hàm thực hiện kiểm tra giá trị có phải là văn bản hay không nếu đúng trả về giá trị đó, ngược lại trả về giá trị trống.
Mô tả: Hàm thực hiện thay thế văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi văn bản.
Mô tả: Hàm thực hiện lặp lại văn bản theo một số lần đã cho. Ứng dụng hàm trong việc điền các giá trị vào ô có sự lặp lại.
Mô tả: Hàm thực hiện viết hoa chữ cái thứ nhất trong 1 chuỗi và bất kỳ chữ cái nào đứng sau ký tự không phải là chữ, với các ký tự còn lại chuyển đổi thành chữ thường.
Mô tả: Hàm thực hiện trích xuất các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản tiếng Nhật.
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển văn bản sang số theo cách độc lập vị trí. Hàm hỗ trợ từ phiên bản Excel 2013 trở đi.
Mô tả: Hàm thực hiện chuyển đổi chữ hoa trong chuỗi văn bản thành chữ thường.
Mô tả: Hàm xác định vị trí của 1 từ hoặc 1 chuỗi văn bản con trong 1 chuỗi văn bản lớn, không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Mô tả: Hàm trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng phía bên phải của chuỗi văn bản. - Hàm Right trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng phía bên phải trong chuỗi văn bản dựa vào số ký tự. - Hàm Rightb trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng phía bên phải trong chuỗi văn bản dựa vào số ký tự.
Mô tả: Hàm thực hiện thay thế 1 phần của chuỗi văn bản bằng 1 chuỗi văn bản khác. - Hàm Replace thay thế 1 chuỗi văn bản bằng 1 chuỗi văn bản khác dựa vào số ký tự đã chỉ định. - Hàm Replaceb thay thế 1 chuỗi văn bản bằng 1 chuỗi văn bản khác dựa vào số byte đã chỉ định.
Hàm MID trả về số ký tự với vị trị đã xác định trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số ký tự đã xác định. Hàm MIDB trả về số ký tự với vị trị đã xác định trong trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số byte đã xác định.
Hàm LEN trả về số ký tự trong 1 chuỗi văn bản. Hàm LENB trả về số byte dùng để biểu thị số ký tự trong chuỗi văn bản.
- Hàm LEFT trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng bên trái trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số ký tự đã xác định. - Hàm LEFTB trả về 1 hoặc nhiều ký tự ngoài cùng bên trái trong 1 chuỗi văn bản dựa vào số byte đã xác định.
Mô tả: Hàm thực hiện làm tròn số tới vị trí thập phân đã xác định trả về kết quả dưới dạng văn bản sử dụng dấu phẩy và dấu chấm làm phân cách.